Động Cơ Giảm Tốc Reggiana Sản Phẩm Quan Trọng Của Ngành Công Nghiệp Hàng Hải

Ngành công nghiệp hàng hải trên thế giới đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Các nhà máy hoạt động trong lĩnh vực này ngày càng nhiều. Để có thể đáp ứng được hết nhu cầu về năng suất hoạt động thì các nhà máy cần phải sử dụng nhiều thiết bị khác nhau. Và động cơ giảm tốc Reggiana hiện đang là một trong những thiết bị có vai trò vô cùng quan trọng, giúp hoạt động của các nhà máy luôn ổn định.

Công ty Reggiana Riduttori chuyên cung cấp động cơ giảm tốc Reggiana

Với 50 năm kinh nghiệm về kỹ thuật, Reggiana Riduttori là một trong những công ty hàng đầu thế giới về thiết kế và sản xuất hộp số cho nhiều ứng dụng truyền lực trong ngành hàng hải.

Để đảm bảo luôn đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về kỹ thuật, chất lượng và sản xuất mà sản phẩm đã được sản xuất 100% tại trụ sở chính của công ty đặt ở nước Ý.

Độ bền, độ tin cậy và sức mạnh là những giá trị hàng đầu thúc đẩy nhóm đội ngũ kỹ sư thiết kế và sản xuất dòng sản phẩm động cơ giảm tốc Reggiana dành riêng cho cần trục cảng, cần trục ngoài khơi, xử lý vật liệu, máy đẩy thuyền và lắp đặt vật liệu trên boong.

Ưu điểm của sản phẩm:

  • Nhỏ gọn
  • Bảo trì dễ dàng
  • Độ bền cao
  • Có thể được bổ sung với các thiết bị phanh/dừng đỗ

Đặc điểm của động cơ giảm tốc Reggiana

Phạm vi hoàn chỉnh lên tới 10.000.000 NM

  • RR/RA

T2max Nm=1.200 – 10.000.000

Tỉ lệ = 3.4 – 5061

Bánh răng giảm tốc mô đun

  • RRTD/RRWD

T2max Nm=1,000 – 50,000

Tỷ lệ = 5 – 179

Ổ đĩa hành tinh nhỏ gọn

  • RRTD/RRWD

T2max Nm=1.200-230.000

Tỷ lệ =3 ,4-2500

Ổ đĩa xoay

T2max Nm=10,000-1,100,000

Tỷ lệ bằng = 12-860

Truyền động tời

  • P/RH/RV & kết hợp

T2max Nm=2.500-4.300.000

Tỷ lệ=1, 12 – 5061

Đường xoắn ốc và đường xoắn ốc

Hiệu suất nâng chuyên dụng và truyền động SWING

 

Model

T2max (Nm)

Tỉ lệ

Đường kính trống bản trong tối thiểu

Trọng lượng (kg)

AR300

1.680

6,09

190

30

AR800D

4.800

22 ÷ 53

220

60

AR1000D

4.950

23 ÷  40

220

57

AR1700T

11.000

64 ÷ 179

280

115

AR2400T

15.220

61 ÷ 66

300

150

AR3600T

24.860

67 ÷ 161

320

140

AR5000T

28.400

73 ÷ 146

350

178

FEM M5 (T5 – L2) , n=15 vòng/phút

 

Model

T2 (Nm)

Tỷ lệ

Đường kính trống bản trong tối thiểu

Trọng lượng

RR3200 L3W

39.000

65 ÷ 189

410

265

RR5200 L3W

61.000

70 ÷ 176

470

370

RR6500 L3W

78.000

62 ÷ 185

550

550

RR10000 L3W

116.000

64 ÷ 147

580

790

RR15000 L3W

169.000

64 ÷ 147

645

1030

RR20000 L4W

234.000

258 ÷ 1180

750

1600

RR25000 L4W

316.000

267 ÷ 915

850

2200

RR40000 L4W

460.000

267 ÷ 864

910

3100

RR55000 L4W

660.000

274 ÷ 805

1020

4400

FEM M5 (TS – L2), n=15 vòng/phút

 

Model

T2 (Nm)

Tỷ lệ

Mô đun bánh răng

Tải trọng xuyên tâm tối đa

RR1800

17800 ÷ 25800

13 ÷ 2212

10 ÷ 14

530.000

RR2500

23100 ÷ 38800

15 ÷ 2495

14 ÷ 18

595.000

RR3200

29000 ÷ 49700

16 ÷ 2005

14 ÷ 18

595.000

RR4000

40000 ÷ 57900

16 ÷ 1910

16 ÷ 20

1.107.000

RR5200

51800 ÷ 75700

16 ÷ 1803

16 ÷ 20

1.107.000

RR6500

74100 ÷ 97300

16 ÷ 2064

18 ÷ 22

992.000

RR8000

73400 ÷ 104300

17 ÷ 1695

20 ÷ 24

1.142.000

RR10000

101200 ÷ 136400

17 ÷ 1600

20 ÷ 24

1.142.000

Các ứng dụng của động cơ giảm tốc Reggiana

  • - Thiết bị vật liệu sàn
  • - Tời
  • - Bộ xếp chồng gần công-ten-nơ
  • - Cần cầu cảng
  • - Giàn khoan ngoài khơi
  • - Máy đẩy hàng và bốc dỡ hàng hóa

Reggiana Riduttori có mạng lưới bán hàng toàn cầu

  • - Nhà phân phối chính Reggiana Riduttori đặt trụ sở tại nước Ý
  • - Các chi nhánh: RR Nam Phi, RR Ấn Độ, RR Slovakia, RR Hà Lan, RR Pháp, RR Tô Châu, RR Canada Inc, RR Hoa kỳ Inc, RR Mexico & C.A

Hiện tại ở Việt Nam chỉ có duy nhất Công ty TNHH Kỹ thuật Năng lượng là đơn vị nhập khẩu và phân phối động cơ giảm tốc Reggiana chính hãng. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm về thiết bị và báo giá hãy liên hệ với công ty qua địa chỉ website https://enertechvn.com/.

Nhận báo giá ngay

Zalo
Messenger