Động Cơ Giảm Tốc Reggiana Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Ngành Khai Thác Khoáng Sản

Ngành khai thác và chế biến khoáng sản cần phải sử dụng một lượng lớn máy móc nên rất chú trọng đến việc lựa chọn thiết bị. Trong số các loại thiết bị sử dụng nhiều nhất thì động cơ giảm tốc Reggiana đang được đánh giá rất cao. Đây hiện là động cơ có ứng dụng rộng rãi và là một giải pháp tuyệt vời giúp ngành khai thác đảm bảo năng suất hoạt động.

Động cơ giảm tốc Reggiana – sản phẩm của Công ty Reggiana Riduttori

Với hơn 45 năm kinh nghiệm về kỹ thuật, Reggiana Riduttori là một trong những công ty hàng đầu thế giới về thiết kế và sản xuất hộp số cho nhiều ứng dụng truyền lực trong ngành khai thác mỏ và chế biến vật liệu.

Được thiết kế để ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt nhất, các thiết bị của vượt qua mong đợi của khách hàng. Thời gian sử dụng lâu dài được đảm bảo và khả năng chống lại các đỉnh mô – men xoắn cao chỉ là một vài trong số rất nhiều tính năng trong các dòng sản phẩm của Reggiana.

Tất cả các sản phẩm của Reggiana Riduttori có thể được trang bị các phụ kiện tùy chỉnh để đảm bảo việc lắp ráp liền mạch và đơn giản trên hệ thống của bạn. Bên cạnh đó, Reggiana Riduttori còn cung cấp các gói điện hoàn chỉnh.

Động cơ giảm tốc Reggiana có đặc điểm gì?

Phạm vi hoàn chỉnh: để khai thác, chuyển đổi, nâng, chế biến.

Giảm tốc Reggiana tích hợp được với động cơ điện hoặc thợ ống nước.

  • RR/RA

T2max Nm=1.200 – 10.000.000.

Tỷ lệ=3.4 – 5061

Bánh răng giảm tốc mô-đun

  • RRTD/RRWD

T2max Nm=1,000 – 50,000.

Tỷ lệ=5 – 179

Ổ đĩa nhỏ gọn.

  • RR…FF/RR…W

T2max Nm=1.200 – 230.000.

Tỷ lệ=3,4 – 2500. Truyền động xoay

T2max Nm = 10.000 – 1.100.000.

Tỷ lệ=12 – 860. Truyền động tời.

  • P/RH/RV & kết hợp

T2max Nm=2.500 -4.300.000.

Tỷ lệ=1,12 – 5061

Đường xoắn ốc và đơn vị kết hợp

Xếp hạng kỹ thuật của phạm vi

Model

Mô-men xoắn tĩnh cực đại [Nm]

Tỷ lệ

Mô đun bánh răng

Tải trọng xuyên tâm tối đa [N]

RR1800

40.000

13 ÷ 2212

10 ÷ 14

530.000

RR2500

70.000

15 ÷ 2495

14 ÷ 18

595.000

RR3200

80.000

16 ÷ 2005

14 ÷ 18

595.000

RR4000

100.000

16 ÷ 1910

16 ÷ 20

1.107.000

RR5200

120.000

16 ÷ 1803

16 ÷ 20

1.107.000

RR6500

160.000

16 ÷ 2064

18 ÷ 22

992.000

RR8000

200.000

17 ÷ 1695

20 ÷ 24

1.142.000

RR10000

230.000

17 ÷ 1600

20 ÷ 24

1.142.000

 

Model

T2 [Nm]

Tỷ lệ

Đường kính trống bên trong tối thiểu [mm]

Trọng lượng [kg]

RR510 W

5.200

12 ÷ 248

246

55

RR810 W

9.700

12 ÷ 264

300

100

RR1010 W

14.400

13 ÷ 241

325

113

RR1700 W

22.400

13 ÷ 245

345

 

RR2500 W

29.600

15 ÷ 254

370

205

RR3200 W

44.700

15 ÷ 224

410

260

RR5200 W

64.700

15 ÷ 206

470

360

RR6500 W

82.800

16 ÷ 216

550

540

RR10000 W

117.600

16 ÷ 172

580

780

RR15000 W

172.500

16 ÷ 172

645

1030

RR20000 W

245.000

16 ÷ 160

750

1440

RR25000 W

332.000

16 ÷ 170

850

1980

RR40000 W

470.000

68 ÷ 864

910

3100

RR55000 W

678.000

68 ÷ 806

1020

4400

FEM MS (TS – L2), n=15 vòng/phút.

 

Model

T2 Danh định [Nm]

T2 Tối đa [Nm]

P danh nghĩa kết hợp khí

RR20000/70

210.000

395.000

190

RR25000/70

280.000

580.000

260

RR40000/80

420.000

790.000

360

RR55000/80

560.000

950.000

470

RR70000/90

700.000

1.200.000

530

RR85000/100

850.000

1.500.000

600

RR110000/60

1.100.000

2.000.000

850

RR150000/70

1.500.000

2.700.000

1.130

RR190000/70

1.900.000

3.650.000

1.570

RR240000/80

2.400.000

4.300.000

2.200

 

Các ứng dụng nổi bật của động cơ giảm tốc Reggiana

  • Khai thác mỏ
  • Máy nghiền
  • Tàu/ bật tải/ bỏ tải
  • Máy xếp
  • Máy làm dày
  • Máy làm sạch

Động cơ giảm tốc Reggiana và các tính năng đặc biệt dành cho khai thác

  • Hệ thống chống bụi bổ sung
  • Phớt chuyên dụng
  • Chặn lùi
  • Thiết bị tự làm mát
  • Có sẵn hệ thống giám sát nhiệt độ và độ rung

Từ thiết kế đến đặc điểm tính năng, ứng dụng của động cơ giảm tốc Reggiana đều vượt ngoài sự mong đợi của khách hàng. Với độ tin cậy cao, bảo trì dễ dàng, xây dựng kiên cố, chứng nhận ATEX giảm tốc Reggiana đã đem tới cho khách hàng nhiều giá trị nhất trong lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản. Bạn muốn hiểu rõ hơn về sản phẩm hay muốn nhận được báo giá chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ website https://enertechvn.com/ hoặc hotline 18006850 để được hỗ trợ tốt nhất.

Nhận báo giá ngay

Zalo
Messenger